Đặt Mã SKU Cho Sản Phẩm
Mã SKU là từ viết tắt của Stock Keeping Unit, có nghĩa là đơn vị phân loại hàng hóa tồn kho
bằng cách phân loại sản phẩm giống nhau về hình dạng, chức năng, mẫu mã,…
dựa trên một chuỗi các ký tự gồm số, chữ hoặc chỉ đơn thuần là một chuối ký tự bằng chữ
Mã SKU phổ biến được mọi người biết và tường gọi là Mã sản phẩm
Khi người bán áp dụng Mã sản phẩm vào phần Quản lý sản phẩm sẽ giúp cho người bán tiết kiệm được thời gian
trong thao tác bán hàng, quản lý kho bãi, định danh sản phẩm
Khi thiết lập mã SKU trên nền tảng GoSELL trong Quản lý sản phẩm ở Trang Quản Trị sẽ giúp bạn tối ưu hóa : định dang sản phẩm để quản lý và bán hàng hiệu quả nhanh chóng; đồng bộ thông tin kho hàng trên các sàn thương mại điện tử Shopee, Lazada, GoMua
Cách để đặt tên cho Mã sản phẩm – mã SKU đơn giản, dễ nhớ như sau
Một mã SKU sẽ bao gồm những yếu tố sau đây :
Yếu tố 1: Tên nhà sản xuất ( hoặc tên thương hiệu sản phẩm )
Yếu tố 2: Chi nhánh hoạt động, chi nhánh phân phối, chi nhánh bán hàng
Yếu tố 3: Danh mục sản phẩm ( Ví dụ: thời trang, mỹ phẩm, nội thất, gia dụng,… )
Yếu tố 4: Loại sản phẩm ( Ví dụ: trong danh mục thời trang có những loại sản phẩm : áo, quần, nón,… )
Yếu tố 5: Phiên bản sản phẩm ( Ví dụ: Bộ sưu tập mùa thu, bộ sưu tập dành cho người đi làm công sở, hoặc bộ sưu tập dành cho giới trẻ, bộ sưu tập phiên bản số 1, số 2,… )
Yếu tố 6: Kích cỡ sản phẩm ( Ví dụ: quần áo thường có những kích cỡ unisex, S, M, L, XL, XXL,….. )
Yếu tố 7: Màu sắc sản phẩm ( Ví dụ: đen, trắng, đỏ, vàng, xanh,… )
Yếu tố 8: Tình trạng sản phẩm ( Ví dụ: sản phẩm mới 100%, sản phẩm 99%, hoặc sản phẩm đã từng qua sử dụng )
Ví dụ: Chủ shop, người bán đang kinh doanh mặt hàng thời trang giới trẻ và có 3 chi nhánh tại Sài Gòn và danh mục thời trang bao gồm : áo, quần, áo khoác và phụ kiện thì những mã SKU cho những sản phẩm được thể hiện như sau :
1.Thương hiệu: Thời trang giới trẻ Fashion Young Style ( FYS )
2.Chi nhánh:
-
Quận 1 ( Q1 )
-
Quận Phú Nhuận ( QPN )
-
Quận Tân Bình ( QTB )
3.Danh mục sản phẩm:
-
Áo ( TS )
-
Quần ( PS )
-
Áo khoác ( HS )
-
Phụ kiện ( AS )
4.Loại sản phẩm:
-
Áo phông in logo ( PP )
-
Áo phông thêu logo ( MM )
5.Phiên bản sản phẩm:
-
Bộ sưu tập mới 2019 ( 19 )
-
Bộ sưu tập 2020 ( 20 )
6.Kích cỡ sản phẩm:
-
Unisex ( U )
-
S ( S )
-
M ( M )
-
L ( L )
-
XL ( XL )
-
XXL ( XXL )
7.Màu sắc sản phẩm:
-
Đen ( B )
-
Đỏ ( R )
-
Trắng ( W )
8.Tình trạng sản phẩm:
-
Sản phẩm mới 100%